Benzema ghi bàn duy nhất giúp Real Madrid đánh bại Bilbao ở trận đấu bù vòng 9 La Liga. Kết quà này giúp thầy trò HLV Ancelotti củng cố ngôi đầu bảng với 36 điểm.
Highlights Real Madrid 1-0 Bilbao:
Ghi bàn: Benzema (40′)
 |
Real Madrid tiếp đón Bilbao ở trận đấu bù vòng 9 La Liga |
 |
Đội chủ sân Bernabeu thi đấu lấn lướt trước Bilbao |
 |
Cũng phải đến 40 Real mới có bàn khai thông bế tắc. Sau cú sút của Asensio bị thủ môn Bilbao cản phá, Modric bắt vô-lê không trúng tâm bóng vô tình biến thành pha kiến tạo để Benzema đệm bóng cận thành mở tỷ số |
 |
Tiền đạo người Pháp liên tục ghi bàn cho Los Blancos |
 |
Đội bóng hoàng gia Tây Ban Nha tiếp tục làm chủ trận đấu ở quãng thời gian còn lại |
 |
Bilbao tạo ra một vài cơ hội nhưng không thể ghi bàn |
 |
Thủ thành Courtois có một vài tình huống cứu thua cho Real |
 |
Chiến thắng trước Bilbao giúp Real củng cố ngôi đầu bảng La Liga với 36 điểm, tạm thời nhiều hơn đội xếp thứ 2 là Atletico 7 điểm |
Đội hình thi đấu:
Real Madrid: Courtois; Vazquez, Militao, Alaba, Mendy; Kroos, Casemiro, Modric; Asensio, Benzema, Vinicius
Athletic Bilbao: Simon; Lekue, Nunez, Alvarez, Balenziaga; Zarraga, Garcia, Vencedor, Muniain; Raul Garcia, Inaki Williams
LaLiga 2021/2022Vòng 15 |
# |
Tên Đội |
ST |
T |
H |
B |
TG |
TH |
HS |
Đ |
1 |
Real Madrid |
15 |
11 |
3 |
1 |
35 |
15 |
20 |
36 |
2 |
Atlético Madrid |
14 |
8 |
5 |
1 |
26 |
14 |
12 |
29 |
3 |
Real Sociedad |
15 |
8 |
5 |
2 |
19 |
11 |
8 |
29 |
4 |
Sevilla FC |
14 |
8 |
4 |
2 |
24 |
11 |
13 |
28 |
5 |
Real Betis |
15 |
8 |
3 |
4 |
25 |
18 |
7 |
27 |
6 |
Rayo Vallecano |
15 |
7 |
3 |
5 |
23 |
16 |
7 |
24 |
7 |
FC Barcelona |
14 |
6 |
5 |
3 |
23 |
16 |
7 |
23 |
8 |
Athletic Bilbao |
15 |
4 |
8 |
3 |
13 |
11 |
2 |
20 |
9 |
Espanyol |
15 |
5 |
5 |
5 |
15 |
14 |
1 |
20 |
10 |
CA Osasuna |
15 |
5 |
5 |
5 |
15 |
19 |
-4 |
20 |
11 |
Valencia CF |
15 |
4 |
7 |
4 |
22 |
21 |
1 |
19 |
12 |
Villarreal CF |
14 |
3 |
7 |
4 |
16 |
16 |
0 |
16 |
13 |
Celta Vigo |
15 |
4 |
4 |
7 |
16 |
19 |
-3 |
16 |
14 |
RCD Mallorca |
15 |
3 |
7 |
5 |
14 |
22 |
-8 |
16 |
15 |
CD Alavés |
14 |
4 |
2 |
8 |
11 |
19 |
-8 |
14 |
16 |
Granada CF |
14 |
2 |
6 |
6 |
14 |
22 |
-8 |
12 |
17 |
Elche CF |
15 |
2 |
6 |
7 |
12 |
21 |
-9 |
12 |
18 |
Cádiz CF |
15 |
2 |
6 |
7 |
13 |
27 |
-14 |
12 |
19 |
Getafe CF |
15 |
2 |
4 |
9 |
10 |
19 |
-9 |
10 |
20 |
Levante UD |
15 |
0 |
7 |
8 |
13 |
28 |
-15 |
7 |
Thiên Bình